Đà Nẵng : 20-04-2024 Mục đích và nội dung hoạt động của Trường Chuyên Biệt Tương lai là nhằm đề cao quyền và sự tham gia của thanh thiếu niên khiếm thính và gia đình họ, để họ có thể phát triển đầy đủ tiềm năng và hòa nhập vào cộng đồng xã hội
Giới thiệu chung
Cơ cấu tổ chức
Phân công nhiệm vụ năm học
Cơ sở vật chất
Kế hoạch công tác
Thông tin - thông báo nội bộ
Lời ngỏ
Hoạt động Chi bộ
Hoạt động Công đoàn
Hoạt động đoàn đội
Tin tức sự kiện
Hoạt động chăm sóc-giáo dục
Hướng nghiệp dạy nghề
Can thiệp sớm
Đào tạo bồi dưỡng
Trao đổi kinh nghiệm
Thời khóa biểu
Kết quả học tập
Hoạt động ngoại khóa
Tấm gương sáng
Bài giảng điện tử
Từ điển hình ảnh
GIỚI THIỆU - Thông tin - thông báo nội bộ
Công khai cam kết chất lượng giáo dục, cơ sở vật chất năm học 2022-2023 theo TT36/2017/TT-BGDĐT

 Biểu mẫu 11:          SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT TƯƠNG LAI

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

24

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 27

-

1

Phòng học kiên c

 23

2,5m2

2

Phòng học bán kiên c

 -

-

3

Phòng học tạm

 -

-

4

Phòng học nhờ

 -

-

5

Số phòng học bộ môn

 4

2,6m2

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 -

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1 

-

8

Bình quân học sinh/lớp

11 hs/1 lớp 

2,5m2

III

Số điểm trường

 2

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2(CS1: 507; CS2: 1.828)

 2.335m2

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) (CS1: 195; CS2: 687)

  882m2 

VI

Tổng diện tích các phòng

 844m2 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

 28m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

 29m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

 22m2

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

 20m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Sốbộ/lớp

1

Tng số thiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

 

 

1.1

Khối lớp Mầm non

 4

 

1.2

Khối lớp Tiểu học

 14

 

1.3

Khối lớp THCS

 4

 

2

Tng số thiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớpMầm non

 1

 

2.2

Khối lớpTiểu học

3

 

2.3

Khối lớp THCS

 2

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

 

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

 20

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 8

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

11

 

2

Cát xét

 6

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1/4 

 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

 1

 

5

Thiết bị khác...

 5

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 11 

 

2

Cát xét

 6

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1/4 

 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

 1

 

5

Thiết bị khác...

 5

 

..

……………

 

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

(CS1: 32,66 ; CS2: 23,04) TC: 55,7m2

XI

Nhà ăn

 (CS1: 30,76 ; CS2: 38,4)   TC: 69,16m2

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

14 phòng, 412m2 

 220

 1,9m2

XIII

Khu ni trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đchuẩn v sinh*

 x

 

 x

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốcgiavềnhàtiêu - điềukiệnbảođảmhợpvệsinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

 x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

 x

 

XVII

Kết nối internet

 x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

               x

 

XIX

Tường rào xây

               x

 

 

 

Đà Nẵng, ngày 31 tháng 8 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Nguyễn Duy Quy

 

 

 

 


 

 

Biểu mẫu 05

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT TƯƠNG LAI

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường Chuyên Biệt Tương Lai, năm học 2022 - 2023

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp MN

Lớp 1

Lớp 6

I

Điều kin tuyn sinh

Đúng loại tật 

Đúng loại tật  

Đúng loại tật  

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Theo giáo trình từng bước nhỏ một 

Theo khung chương trình của viện khoa học giáo dục và chương trình GDPT 2018 của Bộ giáo dục 

Theo khung chương trình GDPT 2018 của Bộ giáo dục 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Thường xuyên trao đổi phụ huynh về phương pháp giáo dục trẻ 

Thường xuyên trao đổi phụ huynh về phương pháp giáo dục trẻ

Thường xuyên trao đổi phụ huynh về phương pháp giáo dục trẻ

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục

   Tổ chức:

- Vận động theo nhạc.

- Trò chơi vận động.

Tổ chức:

- Trò chơi vận động.

- Múa hát tập thể.

Tổ chức:

- Trò chơi vận động.

- Múa hát tập thể. 

 

V

Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

Tốt 

Tốt  

Tốt  

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Tốt  

Tốt  

Tốt  

 

 

  

Đà Nẵng, ngày 31 tháng 8 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

Nguyễn Duy Quy

 

Biểu mẫu 06

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT TƯƠNG LAI

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

157

73

25

24

9

26

II

Số học sinh học 2 bui/ngày

139

63

25

24

9

18

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất

149 

73

25

24

9

18

1

Tốt

(tỷ lệ so với tng số)

64 

15

20.5%

17

68%

14

58.3%

5

55.6%

13

50%

2

Đạt

(t lso với tổng số)

 64

39

53.4%

8

32%

9

37.5%

4

44.4%

4

15.4%

3

Cn c gng

(tỷ lệ so với tổng số)

21 

19

26%

 

1

4.2%

 

1

3.8%

IV

Shọc sinh chia theo kết quả hc tập

149

73

25

24

9

18

1

Hoàn thành tt

(t lso với tổng số)

40 

13

17.8%

7

28%

8

33.3%

3

33.3%

9

50%

2

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 52

33

45.2%

4

16%

10

41.7%

2

22.2%

3

16.7%

3

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 57

27

37%

14

56%

6

25%

4

44.4%

6

33.3%

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(t lso với tổng số)

62 

16

22%

11

44%

18

75%

5

55.6%

12

46.2%

a

Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tng s)

 37

13

17.8%

7

28%

8

16.7%

3

33.3%

6

23%

b

HS được cp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tng s)

 

 

 

 

 

2

7.7%

2

lại lớp

(tlso với tổng số)

 95

57

78%

14

56%

6

25%

4

44.4%

14

53.8%

 

  

     Đà Nẵng, ngày 04 tháng 7 năm 2022
                    
Thủ trưởng đơn vị
                   (Ký tên và đóng dấu)



                      Nguyễn Duy Quy

 


 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
  CÁC TIN KHÁC
 
MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU
Bản quyền của Trường chuyên biệtTương Lai
Địa chỉ : 22 Trần Bình Trọng - Quận Hải Châu - Thành Phố Đà Nẵng
Điện thoại : 0511.3897388 *  Email : tuonglaisc@dng.vnn.vn